► Tường bao che Panel EPS.
* Thông số kỹ thuật:
Độ dày lớp thép ngoài | 0.4mm ~ 0.5mm thép mạ nhôm kẽm, mạ màu, sơn tĩnh điện. |
Lõi cách nhiệt | Xốp EPS tỷ trọng 12 – 40kg/m3 |
Độ dày lớp thép trong | 0.4mm ~ 0.5mm thép mạ kẽm, mạ màu, sơn tĩnh điện. |
Chiều rộng (mm) | 1000 ~ 1150 mm. |
Độ dày (mm) | 50, 75, 100 ~ 125 mm. |
* Lớp ngoài và lớp trong:
- Thép mạ màu hợp kim nhôm kẽm 150g/m2, cường độ thép G340 Mpa. Tiêu chuẩn sản xuất ASTMA755/ 792M, độ dày 0.4mm – 1.00mm với hệ sơn: Plyester (PE), Sillicon Polyester Moidified (SMD), Acrylic (AC), Polyurethane (PU), PVC Plastisol, Polyviny Fluorocarbon (PVF2), hệ sơn chống tĩnh điện, chống vi khuẩn.
- Thép mạ màu hợp kim nhôm kẽm có họa tiết vân gỗ, gạch, vân đá hoa cương,… theo yêu cầu của khách hàng.
* Lõi cách nhiệt Xốp Froam – EPS:
- Là sản phẩm có tỷ trọng khối lượng riêng từ 11 – 40 kg/m2. Có 2 loại xốp thường và xốp màu đen không duy trì sự cháy.
- Độ dày lớp cách nhiệt 50 – 75 – 100 – 200mm theo tiêu chuẩn quốc tế GB 10801-89.
* Đặc tính ứng dụng:
- Chống nóng, chống thấm, cách nhiệt, cách âm.
- Không hoen úa, ngả màu, thân thiện với môi trường, độ bền 30 – 40 năm.
- Thi công siêu nhanh, giá thành thấp hơn so với nguyên liệu truyền thống.
- Đa dạng mẫu mã, màu sắc, có tính thẩm mỹ cao, tái sử dụng nhiều lần khi thay đổi công năng.
- làm tường bao che nhà xưởng, nhà ở, biệt thự, trung tâm thương mại, cao ốc, văn phòng,…